Dịch vụ tra cứu biển số xe các tỉnh
Nhiều lúc chúng ta đi trên đường vô tình bắt gặp một biển số xe nào đó mà không biết là của biển số xe tỉnh thành nào thì bài viết này sẽ giúp ích cho bạn biển biết biển số xe của 64 tỉnh trên toàn quốc
I. khi nào bạn cần đến dịch vụ tra cứu biển số xe các tỉnh thành.
– Bạn biết biển số xe máy của 1 người nào đó và bạn muốn biết người sở hữu chiếc xe đó là ai, ở đâu?
– Người ăn trộm tài sản của mình mà bạn chỉ nhìn thấy biển số xe, camera ghi lại hoặc người đi đường trình báo.
– Bạn nhìn thấy loại xe và biển số xe khi va chạm giao thông và người gây tai nạn cố tình bỏ chay.
– Bạn có ý định mua xe đã qua sử dụng, nhưng không biết thông tin về các chủ nhân trước của xe có chính xác giống những lời người bán nói hay không.
– Tra thông tin người nào đó mua xe trả góp hay không.
– Tra thông tin một chiếc xe máy hay ô tô người đứng tên là cá nhân hay công ty.
Chúng tôi xin tư vấn cho quý khách hàng những cách điều tra tìm chủ nhân biển số xe máy hiện nay:
Cách 1: Bạn có thể tìm thông chủ nhân biển số xe muốn tra cứu trên trang web cục Đăng kiểm Việt Nam.
Cách 2: Bạn có thể đến trực tiếp trung tâm đăng kiểm cấp giấy chứng nhận biển số xe mà chủ nhân biển số xe đăng ký.
Cách 3: Nhờ sự trợ giúp của văn phòng thuê xe máy Hà Nội Với chi phí thấp và chỉ mất 1/2 ngày làm việc, quý khách hàng đã có đầy đủ thông tin chính xác chủ nhân biển số xe khách hàng yêu cầu.
Tra cứu biển số xe máy các tỉnh
11 Cao Bằng | 21 Yên Bái | 48 Ðắc Nông | 69 Cà Mau | 66 Đồng Tháp |
12 Lạng Sơn | 26 Sơn La | 49 Lâm Ðồng | 73 Quảng Bình | 86 Bình Thuận |
13 Hà Bắc cũ | 27 Điện Biên | 50-59 TPHCM | 74 Quảng Trị | 88 Vĩnh Phúc |
14 Quảng Ninh | 28 Hòa Bình | 60 Đồng Nai | 75 Huế | 89 Hưng Yên |
15-16 Hải Phòng | 29-33 Hà Nội | 62 Long An | 76 Quảng Ngãi | 90 Hà Nam |
17 Thái Bình | 34 Hải Dương | 63 Tiền Giang | 77 Bình Ðịnh | 92 Quãng Nam |
18 Nam Ðịnh | 35 Ninh Bình | 64 Vĩnh Long | 78 Phú Yên | 93 Bình Phước |
19 Phú Thọ | 36 Thanh Hóa | 65 Cần Thơ | 79 Khánh Hòa | 94 Bạc Liêu |
20 Thái Nguyên | 37 Nghệ An | 67 An Giang | 81 Gia Lai | 95 Hậu Giang |
22 Tuyên Quang | 38 Hà Tĩnh | 68 Kiên Giang | 82 Kon Tum | 97 Bắc Kạn |
23 Hà Giang | 43 Ðà Nẵng | 71 Bến Tre | 83 Sóc Trăng | 98 Bắc Giang |
24 Lào Cai | 44 Nghĩa Bình cũ | 70 Tây Ninh | 84 Trà Vinh | 99 Bắc Ninh |
25 Lai Châu | 47 Đắc Lắc | 72 Vũng Tàu | 85 Ninh Thuận |

tra cứu biển số xe máy tphcm
Tra cứu biển số xe | Biển Số Xe |
Biển số xe tphcm | 41,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59 |
Biển số xe 59 ở đâu?
Cập nhật biển Biển số xe TPHCM 2020
Theo quy định về đăng ký xe thông tư số 36/2010/TT-BCA. Trước đây biến số xe TPHCM là biển số xe có 4 số, nay đã chính thức phổ biến và cho áp dụng thêm biển có 5 số.
Biển số xe tphcm dành cho xe ôtô
Biển số xe 4 bánh được cục quản lý quy định gồm các số: Cho xe ô tô, xe khách, các hãng taxi.
59a | 59C | 59LD |
59D | 59B |
biển số xe máy các quận tphcm. Biển số xe ôtô TPHCM mới nhất
Biển số dành cho xe máy các tỉnh tra cứu như thế nào?
Biển số xe 2 bánh được quy định đánh số từ 41, 50 đến 59. Gồm các mã được ký hiệu theo từng quận như sau:
Quận, Huyện Biển Số Xe
Quận 1 59 – T1; 59 – T2 | Quận 4 59 – C1 | Quận 8 59 – L1; 59 – L2 |
Quận 2 59 – B | Quận 5 59 – H1 | Quận 8 59 – L1; 59 – L |
Quận 3 59 – F1; 59 – F2 | Quận 6 59 – K1; 59 – K2 | Quận 9 59 – X1 |
Quận 3 59 – F1; 59 – F2 | Quận 7 59 – C | Quận 9 59 – X1 |
Quận 10 59 – U1; 59 – U2 | Quận 11 59 – M1; 59-M2 | Quận 12 59 – G1; 59 – G2 |
Quận Gò Vấp 59 – V1; 59 – V2; 59 – V3 | Quận Phú Nhuận 59 – E1 | Quận Bình Tân 59 – N1; 50 – N1 |
Quận Bình Thạnh 59 – S1; 59 – S2; 59 – S3 | Quận Tân Bình 59 – P1; 59 – P2 | Quận Thủ Đức 59 – X2; 59 – X3 |
Quận Bình Thạnh 59 – S1; 59 – S2; 59 – | Quận Tân Phú 59 – D1; 59 – D2 | Huyện Bình Chánh 59 – N2; 59 – N3 |
Huyện Hóc Môn 59 – Y1; 50 – Y1 | Huyện Củ Chi 59 – Y2; 59 – Y3 | Huyện Nhà Bè 59 – Z1 |
Huyện Cần Giờ 59 – Z2 |
Biển số xe hội 51H là ở đâu? Biển số 59A3 ở đâu
Biển số xe ô to 51F ở đâu, bạn cần tra cứu biển số xe các tỉnh thành cả nước.
Trên đây là danh sách ký hiệu biển số xe các quận huyện ở Thành Phố Hồ Chí Minh.
Tra cứu biển số xe máy Hà Nội:

Theo thông tư 15/2014/TT-BCA quy định về đăng ký xe do Bộ trưởng Bộ Công
an ban hành. Biển số xe Hà Nội bao gồm 6 đầu số bao gồm: 29, 30, 31, 32, 33 và 40.
Quận Ba Đình : 29, 30, – B1
Quận Hoàn Kiếm : 29, 30- C1
Quận Hai Bà Trưng : 29, 30 D2
Quận Đống Đa : 29, 30, – E1 – E2
Quận Tây Hồ : 29, 30 – F1
Quận Thanh Xuân : 29, 30 – G1
Quận Hoàng Mai : 29, 30 – H1
Quận Long Biên : 29, 30 – K1
Quận Nam Từ Liêm : 29, 30 – L1
Quận Bắc Từ Liêm : 29, 30 – L5
Quận Hà Đông : 29, 30– T1
Ký hiệu biển số xe Hà Nội ỏ các Huyện
Thị xã Sơn Tây : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – U1
Huyện Thanh Trì : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – M1
Huyện Gia Lâm : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – N1
Huyện Mê Linh : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – Z1
Huyện Đông Anh : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – S1
Huyện Sóc Sơn : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – S6
Huyện Ba Vì : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – V1
Huyện Phúc Thọ : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – V3
Huyện Thạch Thất : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – V5
Huyện Quốc Oai : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – V7
Huyện Chương Mỹ : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – X1
Huyện Đan Phượng : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – X3
Huyện Hoài Đức : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – X5
Huyện Thanh Oai : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – X7
Huyện Mỹ Đức : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – Y1
Huyện Ứng Hoà : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – Y3
Huyện Thường Tín : 29, 30, 31, 32, 33, 40 – Y5
Huyện Phú Xuyên : 29 30, 31, 32, 33, 40 – Y7